Tham khảo Always_Be_My_Baby

  1. Always Be My Baby (US CD Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1996. 44K 78277.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  2. Always Be My Baby (UK CD Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1996. 663334 2.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  3. Always Be My Baby (US 12-inch Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1996. 38-78276.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. Always Be My Baby (UK 12-inch Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1996. 38-78276.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  5. Always Be My Baby (US 12-inch Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1996. 44 78313.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  6. Always Be My Baby (UK 12-inch Single liner notes). Mariah Carey. Columbia Records. 1996. 09-870783-17.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  7. "Australian-charts.com – Mariah Carey – Always Be My Baby". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  8. “RPM 100 Hit Tracks”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
  9. “RPM Adult Contemporary Tracks”. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2017.
  10. “RPM Dance”. RPM. ngày 1 tháng 7 năm 1996. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  11. “The Eurochart Hot 100 Singles”. Music & Media. ngày 6 tháng 7 năm 1996. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  12. “Mariah Carey - Always Be My Baby” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. "The Irish Charts – Search Results – Always Be My Baby". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  14. "Nederlandse Top 40 – week 17, 1996" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  15. "Dutchcharts.nl – Mariah Carey – Always Be My Baby" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  16. "Charts.nz – Mariah Carey – Always Be My Baby". Top 40 Singles. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  17. "Swedishcharts.com – Mariah Carey – Always Be My Baby". Singles Top 100. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  18. "Mariah Carey: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  19. "Mariah Carey Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  20. "Mariah Carey Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  21. "Mariah Carey Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  22. "Mariah Carey Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  23. "Mariah Carey Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  24. "Mariah Carey Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  25. "Mariah Carey Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  26. Gavin Ryan (2011). Australia's Music Charts 1988-2010. Mt. Martha, VIC, Australia: Moonlight Publishing.
  27. “RPM Year End Top 100 Hit Tracks”. RPM. ngày 16 tháng 12 năm 1996. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  28. “RPM Year End Top 100 Adult Contemporary Tracks”. RPM. ngày 16 tháng 12 năm 1996. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  29. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Nhật). j-wave. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “Jaarlijsten 1996” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “Top Selling Singles of 1996”. RIANZ. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  32. “Najlepsze single na UK Top 40-1996 wg sprzedaży” (bằng tiếng Ba Lan). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. 1 2 3 4 “The Year in Music: 1996” (PDF). Billboard. ngày 28 tháng 12 năm 1996. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015.
  34. “Hot 100 Singles of the '90s”. Billboard. ngày 25 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.
  35. “Billboard Hot 100 60th Anniversary”. Billboard. ngày 31 tháng 8 năm 2018.
  36. Kent, David (2006). Australian Chart Book 1993-2005. St Ives, N.S.W.: Australian Chart Book. ISBN 0-646-45889-2.
  37. “New Zealand single certifications – Mariah Carey – Always Be My Baby”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
  38. “Britain single certifications – Mariah Carey – Always Be My Baby” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Silver trong nhóm lệnh Certification. Nhập Always Be My Baby vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  39. “Mariah Carey Official Top 20 Best Selling Singles in the UK”. MTV. MTV Networks Europe. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2010.
  40. “American single certifications – Mariah Carey – Always Be My Baby” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  41. 1 2 Trust, Gary (ngày 17 tháng 2 năm 2014). “Ask Billboard: Katy Perry Regains No. 1 Momentum”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Always_Be_My_Baby http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.billboard.com/articles/columns/chart-be... http://books.google.com/?id=9w0EAAAAMBAJ&lpg=PP1&p... http://www.metrolyrics.com/always-be-my-baby-lyric... http://www.riaa.com/gold-platinum/?tab_active=defa...